Hệ thống AC Servo Siemens Sinamics V90

Liên hệ

Hệ thống AC Servo Siemens Sinamics V90 là Driver dòng Servo cơ bản của Siemens kết hợp với Motor S-1FL6, có thể thực hiện được những yêu cầu điều khiển phức tạp và điều khiển động cơ với độ chính xác cao.

  • 0913.385.368
  • kinhdoanh.hoanggia@gmail.com

Giới thiệu Servo Siemens Sinamics V90

Servo Siemens Sinamics V90 là Driver dòng Servo cơ bản của Siemens kết hợp với Motor S-1FL6 cho phép thực hiện một loạt các tác vụ điều khiển chuyển động đơn giản với độ chính xác cao. Hỗ trợ 8 loại kích thước khác nhau cho driver và 7 loại kích thước cho động cơ

Dải công suất của AC Servo Siemens Sinamics V90

  • 1AC/3AC 200…240V Từ 0.1 kW  đến 0.75 kW
  • 3AC 200…240V Từ 1.0 kW  đến 2.0 kW
  • 3AC 380…480V Từ 0.4 kW  đến 7.0 kW

Ưu điểm của AC Servo Siemens Sinamics V90

HIỆU SUẤT TỐI ƯU

  • Tính năng Tuning một lần và cho phép tuning theo thời gian thực giúp tối ưu hóa hiệu suất của hệ thống.
  • Tần số xung ngõ vào cao lên đên 1MHz.
  • Encoder khác nhau giúp đáp ứng các yêu cầu ứng dụng khác nhau.

DỄ SỬ DỤNG

  • Kết nối đơn giản với hệ thống điều khiển
  • Điều chỉnh dể dàng và nhân bản thông số
  • Vận hành dễ dàng với SINAMICS V-ASSISTANT
  • Tích hợp dễ dàng qua PTI, PROFINET, USS, Modbus RTU

TIẾT KIỆM CHI PHÍ

  • Tích hợp: Pulse train positioning, internal positioning với traversing block hoặc Modbus
  • Tích hợp điện trở phanh trong tất cả các kích thước khung
  • Tích hợp holding brake switch (Frame size 400V)

HOẠT ĐỘNG TIN CẬY

  • Vòng bi motor chất lượng cao
  • Tiêu chuẩn cấp độ bảo vệ cho tất cả các loại motor IP65
  • Tích hợp tính năng bảo vệ Torque Off (STO)

Ứng dụng của AC Servo Siemens Sinamics V90

Hiệu suất servo được tối ưu hóa và đáp ứng nhanh chóng, tích hợp với SIMATIC PLC và độ tin cậy cao hơn ứng dụng cho các ngành: Hệ thống băng tải, hệ thống máy đóng gói, hệ thống chiết rót, Palletizer tự động, máy khắc, máy ép viền, hệ thống máy phân loại xử lý IC, lắp ráp PCB, Máy cắt, máy cán sơn, máy in lụa, hệ thống thu xã cuộn, máy quấn dây điện.

Hotline: 0913.385.368

Hãy Yêu cầu Báo giá sản phẩm ngay – Click vào đây để được Báo Giá Nhanh

Thông số kỹ thuậtGiá trị
 Điện áp1/3AC 200 V … 240 V (–15% / +10%)3AC 200 V … 240 V (–15% / +10%)3AC 380 V … 480 V (–15% / +10%)
 Tần số50 Hz / 60 Hz, (–10% / +10%)
 Công suất biểu kiến (kVA) (1AC)0.5 – 2.0 kVA
 Công suất biểu kiến (kVA) (3AC)0.5 – 1.9 kVA2.7 – 4.6 kVA1.7 – 18.9 kVA
 Công suất động cơ tối đa (kW)0.1 – 0.75 kW1.0 – 2.0 kW0.4 – 7 kW
 Dòng điện định mức ngõ ra (A)1.2 – 4.7 A6.3 – 11.6 A1.2 – 13.2 A
 Dòng điện ngõ ra tối đa (A)3.6 – 14.1 A18.9 – 34.8 A3.6 – 39.6 A
 Làm mátLàm mát tự nhiênLàm mát bằng quạtLàm mát tự nhiên và quạt
 Frame sizeFSA, FSB, FSCFSDFSAA, FSA, FSB, FSC
 Nguồn điều khiển24 V DC (–15% / +20%)
 Dòng điều khiển1.6 A (không giữ phanh) – 3.6 A (giữ phanh)
 Hệ thống dây cung cấpTN, TT, IT, TT dây nối đất
 Khả năng quá tải300% x dòng định mức trong 300 ms cứ mỗi 10 s
 Hệ thông điều khiểnServo control
 Điện trở xảTích hợp bên trong
 Nhiệt độ môi trường+ Khi hoạt động: 0 °C đến 55 °C
+ Lưu kho: –40 °C đến +70 °C
 Độ ẩm môi trường+ Khi hoạt động: < 90% (không ngưng tụ)
+ Lưu kho: 90% (không ngưng tụ)
 Degree of protectionIP20
 Altitude≤ 1000 m (không giảm công suất); > 1000 m và tối đa 5000 m (giảm công suất)
SINAMICS V90 Pulse train version (PTI))SINAMICS V90 PROFINET version (PN)
Kết nối
 USBMini USB
 Pulse train đầu vào2 kênh, một dành riêng cho tín hiệu vi sai 5 V, một cho tín hiệu một đầu 24 V
 Pulse train encoder ngõ raTín hiệu vi sai 5 V, pha A, B, Z
 Digital ngõ vào/ngõ ra10 ngõ vào, NPN/PNP; 6 ngõ ra, NPN4 ngõ vào, NPN/PNP; 2 ngõ ra, PN/PNP
 Đầu ra Analog2 analog đầu ra, dải điện áp ngõ ra ±10 V, 10 bits
 Truyền thôngUSS/Modbus RTU (RS 485)PROFINET RT/IRT kết nối với 2 cổng (RJ45 sockets)
 Khe cắm thẻ nhớ SDThẻ SD tiêu chuẩn với phiên bản 400 V,
Thẻ nhớ Micro SD với phiên bản 200 V
 Safety functionsSafe Torque Off (STO) via terminal, SIL 2
 Chế độ điều khiển• Điều khiển vị trí đầu vào Pluse train (PTI)
• Điều khiển vị trí bên trong (IPos), điểm đặt được chọn bằng cách sử dụng kết hợp các đầu vào kỹ thuật số hoặc Modbus / USS
• Kiểm soát tốc độ (S)
• Điều khiển mô-men xoắn (T)
• Điều khiển hợp chất, chuyển đổi giữa điều khiển vị trí, điều khiển tốc độ và điều khiển mô-men xoắn
• Chạy JOG bằng các nút trên bảng vận hành tích hợp
• Chế độ kiểm soát tốc độ: điều khiển vị trí và tốc độ kết hợp với chức năng chuyển động (trục TO) của SIMATIC S7-1500 / S7-1200 và PROFINET
 Điều khiển tốc độ
 Tốc độ đầu vàoĐầu vào Analog bên ngoài hoặc đặt tốc độ bên trongPROFINET hoặc đặt tốc độ bên trong
 Giới hạn mô-menĐầu vào Analog bên ngoài hoặc được cài bằng một tham sốPROFINET hoặc được cài bằng một tham sô
 Pulse train ngõ vào điều khiển vị trí
 Tần số xung tối đa• Trình điều khiển dòng vi sai (5 V), 1 MHz
• Bộ ghép quang (24 V), 200 kHz
 Hệ số nhânTỷ số truyền điện tử (A/B), A:1-65535, B:1-65535, 1/50
 Giới hạn mô-menĐầu vào Analog bên ngoài hoặc được cài bằng một tham số
 Chế độ điều khiển mô-men
 Đầu vào mô-menĐầu vào Analog bên ngoài hoặc được cài bằng một tham số
 Giới hạn tốc độGiới hạn tốc để ngăn chặn chạy sai phạm vi hoạt động, sử dụng một tham số cài đặt cho Analog đầu vàoSử dụng cài đặt bằng một
Đánh giá sản phẩm
Bình luận trên Facebook