Biến tần phòng nổ BPJ1

Liên hệ

  • Biến tần phòng nổ BPJ1 (Explosion Proof Inverter) an toàn chống cháy nổ và an toàn nội bộ cho khai thác mỏ là những sản phẩm đặc biệt do INVT phát triển dựa trên những năm kinh nghiệm nghiên cứu phát triển để đáp ứng các yêu cầu cụ thể của khách hàng trong ngành khai thác mỏ.
  • Với sự hiểu biết chính xác về nhu cầu thị trường, phát triển và quản lý tiên tiến các sản phẩm tích hợp, nghiên cứu R&D và thử nghiệm, tự động hoá và thông tin trong sản xuất, sản phẩm loạt BPJ1 có các tính năng nổi bật của công nghệ hàng đầu, độ tin cậy cao và dễ bảo trì.
  • 0913.385.368
  • kinhdoanh.hoanggia@gmail.com

Giới thiệu về Biến tần phòng nổ BPJ1

Biến tần phòng nổ BPJ1 (Explosion Proof Inverter) chủ yếu được sử dụng trong điều kiện môi trường dưới hầm mỏ: có khí Metan, bụi than, không có khí ăn mòn.
Biến tần phòng nổ BPJ1 điều khiển Start/Stop mềm, chiều quay thuận/ngược và điều khiển tốc độ cho động cơ ba pha đồng bộ (Synchronous) hoặc không đồng bộ (Asynchronous), hoạt động với nguồn cấp ba pha AC 50Hz 660/1140V.
Hoàng Gia cung cấp biến tần phòng nổ BPJ1 cho ngành mỏ
Hoàng Gia cung cấp biến tần phòng nổ BPJ1 cho ngành mỏ

Dải công suất của Biến tần phòng nổ BPJ1

 Two-quadrant
+ AC 3Pha 660V (±15%) (55 ~400 KW)
+ AC 3Pha 1140V (±10%) (90~630KW)
– Four-quadrant
+ AC 3Pha 660V (±15%) (185 ~315 KW)
+ AC 3Pha 1140V (±10%) (250~400KW)

Biến tần phòng nổ BPJ1 cho ngành mỏ
Biến tần phòng nổ BPJ1 cho ngành mỏ

Chức năng chính của Biến tần phòng nổ BPJ1

● Phần mạch điều khiển với dual-CPU (DSP+MCU) cho hiệu suất điều tối ưu.
● Ba chế độ điều khiển: Vector control (VC), sensorless vector control (SVC) và V/F control.
● Chức năng Master-slave điều khiển đồng bộ torque hoặc tốc độ và cân bằng tải giữa các động cơ.
● Khởi động và dừng êm cho tải nặng, dòng khởi động thấp, tốc độ khởi động ổn định, giảm thiểu tác động lên nguồn lưới.
● Hỗ trợ nhiều giao tiếp điều khiển theo chuẩn quốc tế: Modbus, Profibus-DP và Ethernet.
● Tương thích các yêu cầu khác nhau của hệ thống điều khiển: Bảo vệ quá tải, quá dòng, quá áp, mất pha, ngắn mạch, quá nhiệt…
● Tương thích điện từ xuất sắc.

Ứng dụng – Giải pháp của Biến tần phòng nổ BPJ1

Biến tần phòng nổ BPJ1 được ứng dụng rộng rãi cho các thiết bị ngành mỏ, bao gồm băng tải, bơm nhũ tương, quạt, tời, bơm nước, gàu tải và các máy móc khai thác mỏ than…..và những ứng dụng đòi hỏi độ chính xác cao.
Biến tần phòng nổ BPJ1 cho ngành mỏ
Biến tần phòng nổ BPJ1 cho ngành mỏ
Biến tần phòng nổ BPJ1 đã được khách hàng sử dụng và đánh giá cao trong nhiều năm qua nhờ tính năng tiết kiệm năng lượng, độ bền cao, hoạt động ổn định, khởi động êm và bảo vệ động cơ, kéo dài tuổi thọ vận hành máy, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí sản suất, hạ giá thành sản phẩm, nâng cao tính cạnh tranh trên thị trường, góp phần quan trọng bảo vệ lưới điện và môi trường.
Hoàng Gia cung cấp biến tần phòng nổ BPJ1 cho ngành mỏ
Hoàng Gia cung cấp biến tần phòng nổ BPJ1 cho ngành mỏ

 

Hotline: 0913.385.368

Hãy Yêu cầu Báo giá sản phẩm ngay – Click vào đây để được Báo Giá Nhanh

I/ THÔNG SỐ KỸ THUẬT BIẾN TẦN BPJ1
 Dải công suất55KW~630KW
Nguồn điện ngõ vào Điện áp ngõ vào (V)– Two-quadrant
+ AC 3Pha 660V (±15%) (55 ~400 KW)
+ AC 3Pha 1140V (±10%) (90~630KW)
– Four-quadrant
+ AC 3Pha 660V (±15%) (185 ~315 KW)
+ AC 3Pha 1140V (±10%) (250~400KW)
 Tần số ngõ vào (Hz) 47~63Hz
Nguồn điện ngõ ra Điện áp ngõ ra (V) 0~điện áp ngõ vào
 Tần số ngõ ra (Hz) 0~400Hz
Loại động cơ Động cơ không đồng bộ

Đặc tính điều khiển
 Chế độ điều khiển Vector (VC), Sensorless Vector (SVC) và điều khiển V/F.
 Độ phân giải điều chỉnh tốc độ 1:100 (SVC), 1:1000 (VC).
 Độ chính xác điều khiển tốc độ –  ±0.5 tốc độ tối đa ở chế độ SVC.
–  ±0.1 tốc độ tối đa ở chế độ VC.
 Độ phân giải tần số – Cài đặt bằng tín hiệu số: 0.01Hz.
– Cài đặt bằng tín hiệu tương tự: 0.1%*tốc độ lớn nhất.
 Bù moment – Tự động bù moment.
– Bù bằng tay: 0.1~30%.
 Khả năng quá tải 60s với 150% dòng định mức.
10s với 180% dòng định mức.
 Chế độ cân bằng tải Giao tiếp master-Slave và điều khiển chia tải.
 Nguồn điều khiển tần số Bàn phím, ngõ vào analog, truyền thông Modbus, đa cấp tốc độ: có 16 cấp tốc độ đặt trước, và PID. Có thể thực hiện kết hợp giữa nhiều ngõ vào và chuyển đổi giữa các ngõ vào khác nhau.
 Truyền thông Modbus RTU, Profibus, Can, Ethernet.
Đặc điểm I/O
(tất cả các ngõ vào/ra đều có thể lập trình được, ngõ vào ngõ ra có TIMER)
 Ngõ vào số Có 08 ngõ vào số nhận giá trị ON – OFF, có thể đảo đảo trạng thái NO hay NC.
 Ngõ vào Analog Cổng AI1, AI2 có thể nhận tín hiệu vào từ 0 ~10V/ 0~20mA.
 Ngõ ra Analog Cổng AO1, AO2 có thể phát tín hiệu ra từ -10 ~10V/ 0~20mA.
 Ngõ ra collector hở 1 ngõ ra collector cực hở (Y)
 Ngõ ra Relay Có 2 ngõ:
–  RO1A-Common, RO1B-NC ,RO1C-NO.
–  RO2A-Common, RO2B-NC ,RO2C-NO.
Chức năng bảo vệ Bảo vệ tới hơn 10 mã lỗi khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, áp cao, dưới áp, quá nhiệt, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v…
 

Chức năng đặc biệt

 Chức năng tự ổn áp (AVR) Tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường.
 Chức năng điều khiển thắng Thắng động năng, thắng kích từ, thắng DC
 Chức năng giúp hệ thống hoạt động liên tục Tự động reset lỗi theo số lần và thời gian đặt trước.
Duy trì hoạt động khi bị mất điện thoáng qua và dải điện áp hoạt động rộng phù hợp với những nơi điện chập chờn.
 Chức năng timer,counter Tích hợp bộ cài đặt thời gian trễ và bộ đếm để phù hợp với các ứng dụng khác nhau.
 Chức năng kiểm tra, giám sát Kết nối máy tính để giám sát quá trình hoạt động cũng như cài đặt thông số cho biến tần nhờ phần mềm INVT Studio V1.0, HCM
Tiêu chuẩn thiết kế chuyên dụng cho các ngành khai thác khoáng sản.
  • Quy định về An toàn mỏ than (Regulations for Coal Mine Safety)
  • Bộ luật về thiết kế công suất ngành mỏ (Code for Power Design of Mine) Safety Inspection Code of Winder for Coal Mine
  • GB/T 191-2008: Package storage and transportation graphic mark
  • GB/T 2423.4-2008: Environment test for electric and electronic products-Part 2: Test method: Db: Damp heat, cyclic (12+12h cycle).
  • GB 3836.1-2010: Explosive atmospheres-Part 1: Equipment: General requirements GB 3836.2-2010: Explosive atmospheres-Part 2: Equipment protection by flameproof enclosure “d”
  • GB 3836.4-2010: Explosive atmospheres-Part 4: Equipment protection by intrinsic safety “i”
  • GB 12668.3-2003: Adjustable speed electrical power drive systems-Part 3: EMC product standard including specific test methods
  • GB/T 14549-1993: Quality of electric energy supply Harmonics in public supply network
  • GB 14048.1-2006: Low-voltage switchgear and controlgear-Part 1: General rules
  • MT 1099-2009: Frequency conversion equipment for coal mine MT/T 154.2-1996 Model designation method and management approach of electric appliances for coal mine
  • MT/T 412-1995: Low-voltage terminals of explosion-proof electrical apparatus
  • MT/T 661-2011: General technical conditions for electrical apparatus used underground mine AQ 1043-2007: Mining products safety label
II/ THÔNG SỐ CÔNG SUẤT VÀ MÃ SẢN PHẨM BIẾN TẦN INVT BPJ1

a/ Lựa công suất motor

ModelCông suất định mức (kW)Cường độ dòng vào (A)Cường độ dòng ra định mức (A)Công suất motor (KW)
3Ph-660V
Two-quadrant
BPJ1-55/66055656355
BPJ1-90/66090959890
BPJ1-185/660185190198185
BPJ1-280/660280290320280
BPJ1-400/660400411430400
3Ph-1140V
Two-quadrant
BPJ1-90/114090575890
BPJ1-250/1140250158162250
BPJ1-315/1140315200208315
BPJ1-400/1140400260260400
BPJ1-500/1140400325325400
BPJ1-630/1140630400400630
660V
Four-quadrant
BPJ1-185/660K185170198185
BPJ1-250/660K250230270250
BPJ1-315/660K315290350315
1140V
four-quadrant
BPJ1-250/1140K250133162250
BPJ1-400/1140K400213260400

b/ Kích thước và khối lượng

ModelKích thước mm (W*D*H)Khối lượng
(kg)
660V

two-quadrant

BPJ1-55/660 815*1025*910 1100
 BPJ1-90/660 1705*1135*1075 1300
 BPJ1-185/660 1670*1260*1270 1700
 BPJ1-280/660 2245*1345*1210 2500
 BPJ1-400/660 2245*1345*1210 2600
1140V

two-quadrant

 BPJ1-90/1140 1705*1135*1075 1250
BPJ1-250/11401670*1260*12701800
BPJ1-315/11402245*1345*12102300
BPJ1-400/11402245*1345*12102500
 BPJ1-500/1140 2245*1345*1210 2600
 BPJ1-630/1140 2705*1105*1355 2800
660V

four-quadrant

BPJ1-185/660KMain cabinet1875*1300*13751700
Auxiliary cabinet1665*1265*12701150
BPJ1-250/660K Main cabinet 1875*1300*1375 2000
 Auxiliary cabinet1665*1265*1270 1350
BPJ1-315/660KMain cabinet1875*1300*13751400
Auxiliary cabinet1665*1265*12702050
1140V

four-quadrant

BPJ1-250/1140KMain cabinet1875*1300*13752000
Auxiliary cabinet1665*1265*12701350
BPJ1-400/1140KMain cabinet2670*1320*13752500
Auxiliary cabinet1665*1265*12701400

 

Đánh giá sản phẩm
Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Biến tần phòng nổ BPJ1”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận trên Facebook